Ai trong chúng ta đều có những người bạn chi kỷ. Đó là người luôn sẵn sàng giúp đỡ chúng ta khi gặp khó khăn hay sẻ chia những nỗi buồn. Cuộc sống sẽ thật nhàm chán khi thiếu đi những người bạn này. Sau đây, Học tiếng Anh online HN sẽ hướng dẫn các bạn viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân để các bạn có thể miêu tả cũng như kể về người bạn tri kỉ của mình.
1. Bố cục bài viết đoạn văn tiếng Anh về người bạn thân
Để viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân được hay và không bị sót ý thì chúng ta cần xác định bố cục cho bài viết.
Một đoạn văn thông thường sẽ có ba phần: mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn. Và đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân cũng vậy, cũng gồm ba phần chính đó tuy nhiên với phần nội dung chính sẽ khác nhau nhé.
Các nội dung triển khai khi viết đoạn văn tiếng Anh về bạn thân:
Giới thiệu về người bạn thân của mình.
Miêu tả ngoại tình của bạn thân.
Miêu tả tính cách của bạn thân.
Nói về sở thích, sở trường, sở đoản của bạn thân.
Điểm bạn yêu thích nhất ở bạn thân.
Góp ý cho bạn thân (nếu có).
Nói lên cảm xúc của mình đối với bạn thân (yêu quý như thế nào).
Khi các bạn triển khai lần lượt theo các ý như trên thì đoạn văn của chúng ta không lo bị viết luẩn quẩn hay trùng lặp ý. Điều này cũng giúp người đọc cảm thấy đoạn văn mạch lạc và dễ nắm được các nội dung chính.
>> Xem thêm: Văn mẫu viết về mùa hè bằng tiếng Anh hay độc đáo
2. Từ vựng tiếng Anh về bạn bè
Để có bài viết đoạn văn về người bạn thân đủ hay và sâu sắc thì các bạn đừng quên trau dồi cho mình vốn từ vựng về bạn bè nhé. Dưới đây là một số từ vựng về bạn bè thông dụng mà chúng mình đã tổng hợp được.
STT | Từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Chum | Bạn thân, bạn chung phòng |
2 | Close friend | Bạn tốt |
3 | Buddy | Anh bạn, bạn thân |
4 | Best friend | Bạn thân nhất |
5 | Workmate | Đồng nghiệp |
6 | Pen-friend | Bạn qua thư |
7 | Trust | Tin tưởng, lòng tin |
8 | Teammate | Đồng đội |
9 | Soulmate | Bạn tâm giao, tri kỳ |
10 | Confide | Chia sẻ, tâm sự |
11 | Loyal | Trung thành |
12 | Loving | Yêu thương, thương mến |
13 | Dependable: reliable | Đáng tin cậy |
14 | Kind | Tốt bụng, tử tế |
15 | Generous | Hào phóng, rộng lượng |
16 | Helpful | Hay giúp đỡ mọi người |
17 | Considerate | Chu đáo, ân cần |
18 | Similar | Giống nhau |
19 | Unique | Độc nhất, duy nhất |
20 | Sweet: | Ngọt ngào |
21 | Courteous | Lịch sự |
22 | Thoughtful | Sâu sắc, hay trầm tư |
23 | Forgiving | Khoan dung, vị tha |
24 | Funny | Hài hước, vui vẻ |
25 | Gentle | Dịu dàng, hiền |
26 | Special | Đặc biệt |
27 | Caring | Chu đáo |
3. Mẫu bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân
Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân không có gì bằng một bài viết chân thật dạt dào cảm xúc. Cảm xúc trong bài viết sẽ do người viết tự mình truyền đạt. Dưới đây là một số bài viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân mẫu để các bạn tham khảo nhé.
3.1. Tả một người bạn thân bằng tiếng Anh
I don’t have too many friends. However, I am very lucky to have a close friend. Her name is Huong. We have been friends for 10 years. She has a very lovely figure. She is short but not fat. She has fair skin and red lips. She has big and round eyes. I really like her eyes. Huong is a girl who likes simplicity. She doesn’t dress fancy. She knows how to care and help others. Huong is a thoughtful girl. She cooks very well. In her free time she would make snacks for me and my friends to eat together. She is a good listener. When things are sad, I tell her. Talking with her I felt very comfortable. I am very happy to have a close friend of hers
Bản dịch nghĩa
Tôi không có quá nhiều bạn bè. Tuy nhiên, tôi rất may mắn khi có một người bạn thân. Cô ấy có tên là Huong. Chúng tôi đã là bạn của nhau được 10 năm. Cô ấy có dáng người rất đáng yêu. Cô ấy lùn nhưng không béo. Cô ấy có làn da trắng và đôi môi đỏ. Cô ấy có đôi mắt to và tròn. Tôi rất thích đôi mắt của cô ấy. Hương có phương là một cô gái thích sự giản dị. Cô ấy không ăn mặc cầu kỳ. Cô ấy rất biết cách quan tâm và giúp đỡ người khác. Hương là một cô gái chu đáo. Cô ấy nấu ăn rất ngon. Thời gian rảnh cô ấy sẽ làm đồ ăn vặt cho tôi và những người bạn khác cùng ăn. Cô ấy là người hay lắng nghe người khác. Khi có chuyện buồn tôi thường kể cho cô ấy nghe. Nói chuyện cùng cô ấy tôi cảm thấy rất dễ chịu. Tôi rất hạnh phúc khi có người bạn thân là cô ấy.
3.2. Đoạn văn mẫu về người bạn thân cấp 3 bằng tiếng Anh
I have a best friend. She went to the same high school as me. We sit at the same table together. Her name is Thuy. She is tall and beautiful. Thuy has a lot of pursuers, but she doesn’t love anyone. She has a very good academic record. At the same time, she also has a very good voice. When my school has a program, she will join. I was impressed by her confidence and friendliness. She often tells me funny stories. Every time I have a sad story I will tell her. She knows how to comfort others. I always feel better after talking to her. She is a kind girl who helps out with friends. She sings well, but her hobby is drawing. Although she is not good at drawing, she is constantly trying. I joined her in a painting class near the school. I hope we can keep this friendship forever.
Bản dịch nghĩa
Tôi có một người bạn thân. Cô ấy học cùng trường cấp 3 với tôi. Chúng tôi ngồi cùng bàn với nhau. Cô ấy tên là Thùy. Cô ấy cao và xinh đẹp. Thùy có rất nhiều người theo đuổi nhưng cô ấy không yêu ai cả. Cô ấy có thành tích học tập rất tốt. Đồng thời, cô ấy cũng có giọng hát rất hay. Khi trường tôi tổ chức chương trình gì đó cô ấy sẽ tham ra. Tôi bị ấn tượng bởi sự tự tin và thân thiện của cô ấy. Cô ấy thường kể cho tôi những câu chuyện hài hước. Mỗi lần có chuyện buồn tôi sẽ kể với cô ấy. Cô ấy rất biết cách an ủi người khác. Tôi luôn cảm thấy ổn hơn sau khi tâm sự với cô ấy. Cô ấy là một cô gái tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè. Cô ấy hát hay nhưng sở thích của cô ấy lại là vẽ. Mặc dù vẽ chưa giỏi nhưng cô ấy không ngừng cố gắng. Tôi đã cùng cô ấy tham gia lớp học vẽ gần trường. Tôi hy vọng chúng tôi có thể giữ mãi tình bạn này.
3.2. Đoạn văn mẫu về người bạn thân trong công ty bằng tiếng Anh
I work at a publishing company. Here I have a very close colleague. She applied for and worked here at the same time as me. She sat across from me. We have a lot in common. We usually sit down for lunch together. I know she is living with her parents in Hanoi. Every day she goes 3km to the company. She has a very trendy dress style. She looks very beautiful. She often advises me on how to dress. She is an intelligent girl and has a humorous way of talking. That is the reason why we became close so quickly. She is very hardworking. Every day she tries to successfully complete the assigned tasks. We usually go shopping together during our free time. I love her very much. Thanks to her, every day I go to work is a happy day.
Bản dịch nghĩa
Tôi đang làm việc tại một công ty về xuất bản. Ở đây tôi có một bạn đồng nghiệp rất thân. Cô ấy cùng ứng tuyển và vào làm tại đây cùng thời gian với tôi. Cô ấy ngồi đối diện với tôi. Chúng tôi có rất nhiều điểm chung. Chúng tôi thường ngồi ăn trưa cùng nhau. Tôi được biết cô ấy đang sống cùng bố mẹ mình tại Hà Nội. Mỗi ngày cô ấy đều đi 3km để đến công ty. Cô ấy có phong cách ăn mặc rất hợp thời. Trông cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy thường tư vấn cho tôi về cách phối đồ. Cô ấy là một cô gái thông minh và có cách nói chuyện hài hước. Đó chính là lý do mà chúng tôi thân nhau rất nhanh chóng. Cô ấy rất chăm chỉ. Mỗi ngày cô ấy đều cố gắng hoàn thành xuất sắc các công việc được giao. Chúng tôi thường đi mua sắm cùng nhau vào thời gian rảnh. Tôi rất yêu quý cô ấy. Nhờ có cô ấy mà mỗi ngày tôi đi làm đều là một ngày vui.
Trong bài này, Step Up đã hướng dẫn cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về người bạn thân của bạn rồi. Hi vọng qua đây các bạn có thể có được những đoạn văn viết về bạn thân của mình sâu sắc và chân thực nhất.
0 Nhận xét