Subscribe Us

Header Ads

Khác biệt giữa find và found trong tiếng Anh

Nếu nói đến cặp từ dễ gây nhầm lẫn với nhau thì không thể không nhắc đến cặp từ find và found. Thoạt nhìn thì nhiều bạn sẽ thốt lên rằng “ồ, chúng là một từ mà?” nhưng sự thật có phải như vậy không. Cùng Học tiếng Anh online HN tìm hiểu về về find và found trong tiếng anh ngay trong bài viết dưới đây nhé.

find-va-found-trong-tieng-anh

1. Find – /faɪnd/

Đầu tiên chúng ta cùng bắt đầu với với find nào.

1.1. Định nghĩa

Find được biết đến là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là “tìm kiếm”

Ví dụ:

I need to find my key.

Tôi cần tìm chìa khóa của mình.

If you’re finding a chat person then I’m here.

Nếu bạn đang tìm một người trò chuyện thì tôi ở đây.

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt Permit và Permission trong tiếng Anh

1.2. Cách dùng Find trong tiếng Anh

Find được sử dụng trong trường hợp chúng ta muốn đề cập đến việc ai đó tìm kiếm thứ gì.

Ví dụ:

She finds a dress to wear at the party tomorrow night.

Cô ấy tìm một chiếc váy để mặc vào buổi tiệc tối mai.

He’s finding his white dog.

Anh ấy đang tìm chú chó màu trắng của mình.

Find được sử dụng trong trường hợp nói về sự tồn tại hoặc hiện diện của một người, một vật ở đâu đó.

Ví dụ:

There are animals found only in the Arctic.

Có những loài động vật chỉ có ở Bắc Cực.

Vitamin A is found in tomatoes.

Vitamin A có trong quả cà chua.

FInd còn được sử dụng khi chúng ta rơi vào một hoàn cảnh nào đó.

Ví dụ:

When we saw a ship to find on a deserted island.

Khi chúng tôi thấy một con tàu chúng tôi đang ở trên một hòn đảo hoang.

He will find that he is very selfish when it all ends.

Anh ta sẽ thấy rằng anh ta rất ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc.

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt Affect và Effect trong tiếng Anh

1.3. Cụm từ đi với Find trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ hay cặp từ đi cùng với find trong tiếng Anh.

find information: tìm kiếm thông tin

Find in: tìm ở

find out: tìm ra, tìm thấy

2. Found – /faʊnd/

Sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về từ found. Các bạn sẽ bất ngờ đấy.

2.1. Định nghĩa

Found trong tiếng Anh là một động từ có nghĩa là “sáng tập”.

Chúng ta thường nghe đến từ founder có nghĩa là “người sáng lập” đúng không nào.

Vì found có cách viết với dạng 2 và 3 của find nên nhiều trường hợp rất dễ bị nhầm lẫn.

2.2. Cách dùng Found trong tiếng Anh

Found trong tiếng Anh được dùng để nói đến việc ai thành lập, sáng lập ra cái gì.

Ví dụ:

The company was founded by him and his friends.

Công ty được thành lập bởi anh ta và những người bạn.

She is the one who found this rule.

Cô ấy là người thành lập ra quy tắc này.

Found được dùng để nói về ai thành lập cái gì từ bao giờ.

Ví dụ:

The Constitution was founded 30 years ago.

Hiến pháp được thành lập cách đây 30 năm.

He’s the founder of a charity fund 40 years ago.

Ông ấy là người thành sáng lập ra quỹ từ thiện từ 40 năm trước. (founder: người sáng lập)

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt raise và rise trong tiếng Anh

2.3. Cụm từ đi với Found trong tiếng Anh

DƯới đây là một số cụm từ đi cùng với found trong tiếng Anh

found a company: thành lập một công ty

found a hospital: thành lập một bệnh viện

found an organization: thành lập một tổ chức

3. Phân biệt Find và Found trong tiếng Anh

Chúng mình cùng nhau điểm lại những phần khác nhau của find vf found nhé.

Find có nghĩa là “tìm”

Found có nghĩa là “thành lập”

Find thường dùng đối với việc tìm những thứ đã có.

Found được dùng để nói về ai đó thành lập, sáng lập nên một cái mới.

Trên đây chúng mình đã cùng các bạn tìm ra sự khác biệt giữa find và found trong tiếng Anh. Từ đó các bạn có thể hiểu hơn về nghĩa cũng như là cách dùng của hai từ này. Để biết trường hợp found được dùng là dạng 2, 3 của find hay là dạng nguyên mẫu của found thì các bạn cần xác định thì được sử dụng trong câu.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét