Subscribe Us

Header Ads

Hướng dẫn phân biệt Economic và Economical trong tiếng Anh

Economic và Economical là cặp đôi cùng thuộc một họ từ trong tiếng Anh. Tuy nhiên, với mỗi thể từ thì chúng lại có ý nghĩa biểu đạt khác nhau. Vậy Economic và Economical là gì? Chúng khác nhau như thế nào? Cùng Học tiếng Anh online HN tìm hiểu phân biệt Economic và Economical trong tiếng Anh bài viết dưới đây nhé.

phan-biet-economic-va-economical-trong-tieng-anh

1. Economic – /ˌɛkəˈnɑmɪk/

Economic và Economical nguồn từ danh từ “economy” mang nghĩa là kinh tế. Trước tiên, hãy tìm hiểu về Economic trước nhé.

1.1. Định nghĩa

“Economic” là một tính từ tiếng Anh, có nghĩa là “thuộc về kinh tế”. Đây thường là những vấn đề liên quan đến kinh tế của một quốc gia hay vùng hay một ai đó đang sở hữu.

Ví dụ:

My country is in the midst of an economic crisis.

(Đất nước tôi đang trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế.)

Economic experts are concerned by the low level of economic activity.

(Các chuyên gia kinh tế lo ngại bởi mức độ hoạt động kinh tế thấp.)

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt Hard work và Hard-Working trong tiếng Anh

1.2. Cách dùng Economic trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, Economic có cách dùng như sau:

Cách dùng 1: Nói về những vấn đề, sự liên quan đến thương mại , công nghiệp, tiền tệ; sự phát triển của một quốc gia, một khu vực hoặc một xã hội.

Ví dụ:

This is the worst economic crisis ever.

(Đây là cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất từ ​​trước đến nay.)

I think we shouldn’t expand our business in the current economic climate.

(Tôi nghĩ rằng chúng ta không nên mở rộng kinh doanh trong bối cảnh kinh tế hiện nay.)

Cách dùng 2: Nói về một quá trình, một doanh nghiệp hoặc một hoạt động tạo ra đủ lợi nhuận để tiếp tục.

Ví dụ:

The store was not achieving the revenue needed to make it economic.

(Cửa hàng đã không đạt được doanh thu cần thiết để làm cho nó kinh tế.)

I found it was not economic to sell my product to the supermarkets.

(Tôi thấy việc bán sản phẩm của mình cho các siêu thị là không lợi nhuận.)

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt Advance và Advancement trong tiếng Anh

1.3. Cụm từ đi với Economic trong tiếng Anh

Một số cụm từ đi với Economic trong tiếng Anh:

Economic downturn: Suy thoái kinh tế

Economic refugee: Người tị nạn vì kinh tế

Economic science: Khoa học kinh tế

Economic consumption: Tiêu dùng kinh tế

Economic growth: Tăng trưởng kinh tế

Economic value: Giá trị kinh tế

Economic expert: Chuyên gia kinh tế

Economic crisis: Khủng hoảng kinh tế

2. Economical – /ˌɛkəˈnɑmɪkəl/

Economic và Economical đều là tính từ trong tiếng Anh nói về kinh tế. Nếu như “Economic” là “thuộc về kinh tế” vậy “Economical” nghĩa là gì? Cùng tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng của Economical dưới đây.

2.1. Định nghĩa

“Economical” là một tính từ tiếng Anh, có nghĩa là “tiết kiệm”, giảm thiểu chi phí và tránh gây lãng phí (ví dụ như trong quá trình sản xuất và vận hành.

Ví dụ:

Lisa was economical in all areas of her life.

(Lisa rất tiết kiệm trong mọi lĩnh vực của cuộc sống.)

You should be an economical use of resources.

(Bạn nên sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm.)

>> Xem thêm: Hướng dẫn phân biệt Maybe và May be trong tiếng Anh

2.2. Cách dùng Economical trong tiếng Anh

Economical trong tiếng Anh được dùng để nói về việc sử dụng một cách tiết kiệm các tài nguyên: không sử dụng nhiều nhiên liệu, tiền bạc,…

Ví dụ:

Hybrid cars are very economical.

(Xe hybrid rất tiết kiệm.)

Electric lights are economical, clean, and give more light than candles.

(Đèn điện tiết kiệm, sạch sẽ và cho nhiều ánh sáng hơn đèn nến

2.3. Cụm từ đi với Economical trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ đi với Economical trong tiếng Anh:

Economical with the truth: Dối trá, lừa lọc

Economical air travel: Du lịch hàng không tiết kiệm

Economical way: Cách tiết kiệm

Economical  car: Xe rẻ tiền

3. Phân biệt Economic và Economical trong tiếng Anh

Như vậy, đến đây ta có thể thấy được sự khác nhau cơ bản giữa Economic và Economical như sau:

Economic: Tính từ – thuộc về kinh tế

Economical: Tính từ – tiết kiệm (thời gian, tiền, …)

Ví dụ:

The company’s economic policy has not been successful.

(Chính sách kinh tế của công ty đã không thành công.)

It will be more economical if we buy the bigger size.

(Sẽ tiết kiệm hơn nếu chúng ta mua kích thước lớn hơn.)

Trên đây là tất tần tật các kiến thức về định nghĩa,cách dùng cũng như sự khác nhau giữa Economic và Economical. Hy vọng qua bài viết, bạn không còn bị nhầm lẫn giữa “hai anh em họ” này nữa nhé. Học tiếng Anh online HN chúc các bạn sớm chinh phục được Anh ngữ.

Đăng nhận xét

0 Nhận xét